Có 1 kết quả:

布貨 bố hoá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇Hán Thư 漢書: “Đại bố, thứ bố, đệ bố, tráng bố, trung bố, sai bố, hậu bố, ấu bố, yêu bố, tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm” 大布, 次布, 弟布, 壯布, 中布, 差布, 厚布, 幼布, 幺布, 小布. (...) 是為布貨十品 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền tệ.

Bình luận 0